Hòa tan hoàn toàn m gam Cu trong dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch X không chứa muối amoni và 4,48 lít hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2 (đktc), tỉ khối của Y so với H2 là 17. Giá trị của m là
A. 12,8
B. 9,6
C. 32,0
D. 16,0
Hòa tan hoàn toàn 19 gam hỗn hợp Cu,Al,Mg ( có tỉ lệ mol 1:2:3) bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z chứa m gam muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Biết tỉ khối hơi của hỗn hợp khí Y so với H2 là 18,5. Giá trị của m là bao nhiêu?
Mọi người giúp đỡ mình với ạ ~
Gọi số mol của Cu là a => nAl= 2a, nMg= 3a
mCu+mAl+mMg = 19 => a=0,1 =>nCu=0,1(mol);nAl=0,2(mol);nMg=0,3(mol)
dY/H2 =18,5 => M(Y)= 37 (dùng pp đường chéo) => nNO=nN2O
n(Y)= \(\dfrac{4,48}{22,4}\) =0,2 (mol)
Suy ra: nNO=nN2O= 0,1 (mol)
nNH4NO3 =\(\dfrac{\text{0,1.2+0,2.3+0,3.2−0,1.3−0,1.8 }}{8}\)=0,0375 (mol) bảo toàn e nhe
mm′ = mCu(NO3)2+ mAl(NO3)3 +mMg(NO3)2+mNH4NO3 = 108,8(g) ( khúc này bảo toàn nguyên tố Cu,Al,Mg => số mol của muối Cu2+,Al3+,Mg2+ )
Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Ag trong dung dịch H N O 3 (dư). Kết thúc phản ứng thu được 2,8 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N O 2 , NO, N 2 O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 2: 1 và dung dịch Z (không chứa muối N H 4 N O 3 ). Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m và số mol H N O 3 đã phản ứng lần lượt là
A. 37,6 gam và 0,525 mol
B. 18,8 gam và 0,525 mol
C. 37,6 gam và 0,55 mol
D. 18,8 gam và 0,55 mol
Hỗn hợp M gồm Al, A l 2 O 3 , F e 3 O 4 ,CuO,Fe và Cu trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so H 2 với bằng 18. Hòa tan toàn bộ N trong lượng dư dung dịch H N O 3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có N H 4 N O 3 ) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N O v à N O 2 . Tỉ khối của Z so với H 2 là 16,75 lít Giá trị của m là
A. 96,25
B. 117,95
C. 80,75
D. 139,50
Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ Y trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 96,25
B. 117,95
C. 80,75
D. 139,50
Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ Y trong lượng dư dung dịch HNO3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối NH4NO3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 96,25
B. 117,95
C. 80,75
D. 139,50
Hỗn hợp X gồm Al, A l 2 O 3 , F e 3 O 4 , CuO, Fe và Cu, trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn hợp. Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H 2 bằng 18. Hòa tan hết toàn bộ Y trong lượng dư dung dịch H N O 3 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có muối N H 4 N O 3 sinh ra) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm NO và N 2 O . Tỉ khối của T so với H 2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 96,25.
B. 117,95.
C. 80,75.
D. 139,50.
Đ á p á n B S ơ đ ồ p h ả n ứ n g : A l , A l 2 O 3 F e , F e 3 O 4 C u , C u O → C O , t o C O C O 2 C u , F e A l 2 O 3 C u , F e A l 2 O 3 → H N O 3 d ư F e 3 + , C u 2 + A l 3 + , N O 3 - N O N 2 O m O 2 - / X = 35 , 25 . 20 , 4255 % = 7 , 2 m i o n F e , A l , C u / X = 35 , 25 - 7 , 2 = 28 , 05 m O 2 - / X = 0 , 45 1 M Z = 36 ⇒ Z g ồ m C O : x C O 2 : y ⇒ B T N T C : x + y = 0 , 3 m Z = 28 x + 44 y = 0 , 3 . 36 ⇒ x = 0 , 15 y = 0 , 15 2 1 v à o 2 ⇒ m O 2 - / Y = 0 , 45 - 0 , 15 = 0 , 3 n N O + n N 2 O = 0 , 2 30 n N O + 44 n N 2 O = 0 , 2 . 16 , 75 . 2 ⇒ n N O = 0 , 15 n N 2 O = 0 , 05 n H N O 3 = 2 n O 2 - / Y + 4 n N O + 10 n N 2 O = 1 , 7 n N O 3 - ( M u ố i ) = 1 , 7 - 0 , 15 - 0 , 05 . 2 = 1 , 45 ⇒ m M u ố i = 28 , 05 + 1 , 45 . 62 = 117 , 95
Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe, Cu (trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng). Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có NH4NO3) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 bằng 16,75. Giá trị của m là
A. 96,25.
B. 117,95
C. 80,75.
D. 139,50
Hỗn hợp X gồm Al, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe, Cu (trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng). Cho 6,72 lít khí CO (đktc) đi qua 35,25 gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối (không có NH4NO3) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 bằng 16,75. Giá trị của m là
A. 96,25.
B. 117,95.
C. 80,75.
D. 139,50.
Để m gam hỗn hợp E gồm Al, Fe và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp X gồm các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HNO3, thu được dung dịch chỉ chứa 117,46 gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Giá trị của m là
A. 27.
B. 31.
C. 32.
D. 28.